Thông số kỹ thuật Boeing 727

Boeing 727
Kích thước727-100727-200
Chiều dài40,6 m hay 133 ft 2 in46,7 m hay 153 ft 2 in
Sải cánh32,9 m hay 108 ft
Chiều cao10,3 m hay 34 ft
Trọng lượng không nhiên liệu45.360 kg (100.000 lb)
Trọng lượng cất cánh tối đa76.818 kg (169.000 lb)95.227 kg (209.500 lb)
Tốc độ bay tiết kiệm xăng.81 Mach
Tốc độ tối đa.90 Mach
Tầm bay đầy tải5000 km (2700 nm)4450 km (2400 nm)
Sức chứa nhiên liệu tối đa31.000 liters 8.186 USG37.020 liters hay 9.806 USG
Động cơ3
Phi hành đoànBa
Số chỗ tối đa149189

Trong nhiều năm, Boeing 727-200 đã có lốp chịu tải cao nhất trong các loại máy bay sản xuất, với tải suất tối đa là 45.240 lb (20.520 kg) cho mỗi bánh chính khi máy bay chở đầy tải. Do các phàn nàn về hư hại cho mặt rải nhựa của sân bay do 727 gây ra, các loại máy bay vận tải nặng sau này như Boeing 747 đã được thiết kế với nhiều bộ bánh hạ cánh để giảm trọng lượng trên mỗi lốp. Tải trên lốp tối đa của 727 gần đây mới chỉ bị qua mặt bởi các biến thể khác nặng hơn của Boeing 777.

Đơn hàng

1983 1982 1981 1980 1979 1978 1977 1976 1975 1974 1973 1972
111386898125133113508892119
1971 1970 1969 1968 1967 1966 1965 1964 1963 1962 1961 1960
264864661251491878320103780

Giao hàng

1984 1983 1982 1981 1980 1979 1978 1977 1976 1975 1974 1973
81126941311361186761919192
1972 1971 1970 1969 1968 1967 1966 1965 1964 1963 1962 1961
41335511416015513511195600